Cách làm và kiểm tra báo cáo tài chính theo Thông tư 200
Ngày 04/02/2021 - NTT.Hà
Hiện nay, quy trình làm báo cáo tài chính theo thông tư 133 và thông tư 200 đã trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Nhờ các công cụ kiểm tra dữ liệu và lập báo cáo tài chính của phần mềm kế toán, kế toán thậm chí chỉ mất chưa đến 1 giờ để hoàn thành bộ báo cáo tài chính.
Tuy nhiên, để có một bộ báo cáo tài chính “không tỳ vết”, kế toán cũng nên trang bị cho những kiến thức cơ bản để tự tin khi nộp bộ báo cáo tài chính cho Doanh nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu cách làm báo cáo tài chính theo thông tư 200 trong bài viết này nhé.
Bộ báo cáo tài chính theo Thông tư 200 gồm những gì?
Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200 gồm các báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01- DN)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02- DN)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
Theo Thông tư 200, các báo cáo này được lập dựa theo các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết của tài khoản trong năm tài chính.
Với các báo cáo tài chính được lập bằng Phần mềm kế toán 1A, kế toán hoàn toàn có thể dựa vào theo Bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra kết quả báo cáo tài chính đã lập. (Nếu bạn chưa biết cách lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán 1A, hãy tham khảo bài viết này).
Số liệu lên Báo cáo tài chính được tính như sau:
- Bảng cân đối số phát sinh: dựa theo đối ứng Nợ - Có phát sinh trong kỳ. (Cách kiểm tra số liệu Bảng cân đối phát sinh được mô tả chi tiết tại đây)
- Bảng cân đối kế toán: Số dư Nợ/Có cuối kỳ của các tài khoản đầu 1, 2, 3 và 4. Cụ thể, trừ các trường hợp tài khoản điều chỉnh (229, 214, 352), phần Tài sản bao gồm Số dư Nợ cuối kỳ, phần Nguồn vốn bao gồm các Số dư Có cuối kỳ.
- Báo cáo kết quả Hoạt động kinh doanh: Đối ứng phát sinh giữa các tài khoản đầu 5,6,7,8 với Tài khoản 911.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp): Đối ứng phát sinh trong kỳ của hai tài khoàn 111 và 112.
Cách lập và kiểm tra Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01- DN)
A. Cách lập Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200
Do đặc thù của Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 là mẫu báo cáo trình bày theo dạng ngắn hạn và dài hạn nên:
- Trước khi lập báo cáo kế toán cần phải phân loại chi tiết NGẮN & DÀI HẠN đối với chi tiết của các tài khoản tài sản và công nợ.
- Yếu tố ngắn và dài hạn được giới hạn trong 12 tháng hoặc trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo. (Ngắn hạn < 12 tháng, Dài hạn > 12 tháng)
- Khi phân loại Ngắn hạn và Dài hạn, cần ghi nhớ:
- Với các tài khoản vay, đầu tư, ..: xét theo kỳ hạn còn lại đến ngày đáo hạn.
- Với các khoản công nợ phải thu: xét theo kỳ hạn thu hồi còn lại hoặc thời gian nhận được tài sản, dịch vụ với các khoản trả trước cho người bán.
- Với các khoản công nợ phải trả: xét theo thời hạn thanh toán hoặc thời hạn cung cấp tài sản, dịch vụ với các khoản người mua trả tiền trước.
- Với các khoản hàng hóa tồn kho: xét theo thời gian luân chuyển.
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B01 - DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: ... |
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÀI SẢN | ||||
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 111 + 112 | ||
Tiền | 111 | Nợ cuối kỳ (NCK) của TK 111, 112, 113 | ||
Các khoản tương đương tiền | 112 | Nợ cuối kỳ (NCK) của TK 1281 (các khoản có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng), 1288 (các khoản tương đương tiền) | ||
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 121 + 122 + 123 | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | NCK của TK 121 | ||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh(*) | 122 | Có cuối kỳ (CCK) của TK 2291 (ghi số âm) | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn | 123 | NCK của TK 1281,1282, 1288 (trừ các khoản đã liệt kê trong Mã số 110) | ||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 + 137 + 139 | ||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | NCK của TK 131 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi dưới 12 tháng) | ||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | NCK của TK 331 (Các khoản trả trước dưới 12 tháng) | ||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | NCK của TK 1362, 1363, 1368 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi dưới 12 tháng) | ||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | NCK của TK 337 | ||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | NCK của TK 1283 | ||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | NCK của TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi dưới 12 tháng) | ||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | CCK của TK 2293 (ghi số âm) | ||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | NCK của TK 1381 | ||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 141 + 142 | ||
1. Hàng tồn kho | 141 |
NCK của TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158 Không bao gồm:
|
||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) | 149 | CCK của TK 2294 (ghi số âm) | ||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 151 + 152 + 153 + 154 + 155 | ||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | NCK của TK 242 | ||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | NCK của TK 133 | ||
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước | 153 | NCK của TK 333 (Dựa trên Sổ kế toán chi tiết TK 333) | ||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | NCK của TK 171 | ||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | NCK của TK 2288 | ||
B - TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260 | ||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 211 + 212 + 213 + 214 + 215 + 216 + 219 | ||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | NCK của TK 131 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng) | ||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | NCK của TK 331 | ||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | NCK của TK 1361 | ||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | NCK của TK 1362, 1363, 1368 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng) | ||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | NCK của TK 1283 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng) | ||
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | NCK của TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 (Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng) | ||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi | 219 | CCK của TK 2293 (ghi số âm) | ||
II. Tài sản cố định | 220 | 221 + 224 + 227 | ||
Tài sản cố định hữu hình | 221 | 222 + 223 | ||
- Nguyên giá | 222 | NCK của TK 211 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | CCK của TK 2141 (ghi số âm) | ||
Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | 225 + 226 | ||
- Nguyên giá | 225 | NCK của TK 212 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | CCK của TK 2142 (ghi số âm) | ||
Tài sản cố định vô hình | 227 | 228 + 229 | ||
- Nguyên giá | 228 | NCK của TK 213 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | CCK của TK 2143 (ghi số âm) | ||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | 231 + 232 | ||
- Nguyên giá | 231 | NCK của TK 217 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 232 | CCK của TK 2147 (ghi số âm) | ||
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | 241 + 242 | ||
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | NCK của TK 241 và CCK của TK 2294 | ||
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | NCK của TK 241 | ||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 251 + 252 + 253 + 254 + 255 | ||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | NCK của TK 222 | ||
3. . Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 253 | NCK của TK 2281 | ||
4. . Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) | 254 | CCK của TK 2292 (ghi số âm) | ||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn | 255 | NCK của TK 1281, 1282, 1288 (Các khoản có kỳ hạn gốc trên 12 tháng) | ||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | 261 + 262 + 268 | ||
Chi phí trả trước dài hạn | 261 | NCK của TK 242 (Thời gian trả trước còn lại dưới 12 tháng) | ||
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | NCK của TK 243 | ||
Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | NCK của TK 1534 và CCK của TK 2294 | ||
Tài sản dài hạn khác | 268 | NCK của TK 2288 (Các khoảng không có dự định bán trong vòng 12 tháng từ thời điểm báo cáo) | ||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 270 | 100 + 200 | ||
NGUỒN VỐN | ||||
A - NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 310 + 320 | ||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 311 + 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 + 318 + 319 + 320 + 321 + 322 + 323 + 324 | ||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | CCK của TK 331 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng) | ||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | CCK của TK 131 (Các khoản có kỳ hạn cung cấp dưới 12 tháng) | ||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | CCK của TK 333 | ||
4. Phải trả người lao động | 314 | CCK của TK 334 | ||
5. Chi phí phải trả | 315 | CCK của TK 335 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng) | ||
6. Phải trả nội bộ | 316 | CCK của TK 3362, 3363, 3368 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng) | ||
7. Phải trả theo tiến độ kế hạch hợp đồng xây dựng | 317 | CCK của TK 337 | ||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | CCK của TK 3387 (Các khoản có kỳ hạn cung cấp dưới 12 tháng) | ||
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | CCK của TK 338, 138, 344 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng) | ||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | CCK của TK 341, 34311 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng) | ||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | CCK của TK 352 (Các khoản dự kiến phải trả dưới 12 tháng) | ||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | CCK của TK 353 | ||
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | CCK của TK 357 | ||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | CCK của TK 171 | ||
II. Nợ dài hạn | 330 | 331 + 332 + 333 + 334 + 335 + 336 + 337 + 338 + 339 + 340 + 341 + 342 + 343 | ||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | CCK của TK 331 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng) | ||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | CCK của TK 131 (Các khoản có thời hạn cung cấp trên 12 tháng) | ||
Chi phí phải trả dài hạn | 333 | CCK của TK 335 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng) | ||
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | CCK của TK 3361 | ||
4. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | CCK của TK 3362, 3363, 3368 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng) | ||
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | CCK của TK 3387 | ||
6. Phải trả dài hạn khác | 337 | CCK của TK 338, 344 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng) | ||
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | CCK của TK 341, 34311, 34313 trừ CCK của TK 34312 (Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng) | ||
8. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | CCK của TK 3432 | ||
9. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | CCK của TK 41112 | ||
10. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | CCK của TK 347 | ||
11. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | CCK của TK 352 (Các khoản dự kiến phải trả sau 12 tháng) | ||
12. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | CCK của TK 356 | ||
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 410 + 430 | ||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | 411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417 + 418 + 419 + 420 + 421 + 422 | ||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | 411a + 411b | ||
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | CCK của TK 41111 | ||
Cổ phiếu ưu đãi | 411b | CCK của TK 41112 | ||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | CCK của TK 4112 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4112) | ||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | CCK của TK 4113 | ||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | CCK của TK 4118 | ||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | NCK của TK 419 (ghi số âm) | ||
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | CCK của TK 412 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 412) | ||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | CCK của TK 413 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 413) | ||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | CCK của TK 414 | ||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | CCK của TK 417 | ||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | CCK của TK 418 | ||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 421a + 421b | ||
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 421a | CCK của TK 4211 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4211) | ||
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này | 421b | CCK của TK 4212 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4212) | ||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | CCK của TK 441 | ||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | 431 + 432 | ||
1. Nguồn kinh phí | 431 | CCK của TK 461 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 161) | ||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | CCK của TK 466 | ||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 440 | 300 + 400 |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
B. Cách kiểm tra Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200
Do bản chất là đối ứng Nợ - Có của các tài khoản nên hầu như khi Bảng cân đối số phát sinh đúng thì Bảng cân đối kế toán sẽ đúng. Kế toán cần lưu ý một số trường hợp sau:
- Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau. Trường hợp Bảng cân đối phát sinh hợp lý nhưng Tổng tài sản khác Tổng nguồn vốn, cần kiểm tra lại các bút toán bất thường trong kỳ.
- Trường hợp doanh nghiệp có sử dụng ngoại tệ, cần lưu ý Đanh giá chênh lệch tỷ giá cho các khoản có gốc ngoại tệ cuối kỳ (Thể hiện ở Mã số 417)
Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200
A. Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo công thức
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B02 - DNN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị tính: ... |
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | Lũy kế phát sinh bên Có (CPS) của TK 511 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | Số phát sinh bên Nợ của TK 511 đối ứng (NPSDU) với Có TK 521 | ||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | 01 - 02 | ||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | Số phát sinh bên Có của TK 632 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | 10 - 11 | ||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | Số phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 | ||
7. Chi phí tài chính | 22 | Số phát sinh bên Có của TK 635 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
9. Chi phí bán hàng | 25 | Số phát sinh bên Có của TK 641 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
10. Chi phí quản lý kinh doanh | 26 | Số phát sinh bên Có của TK 642 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 25 - 26) | 30 | 20 + 21 - 22 - 25 - 26 | ||
12. Thu nhập khác | 31 | Số phát sinh bên Nợ của TK 711* đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 | ||
13. Chi phí khác | 32 | Số phát sinh bên Có của TK 811* đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
14. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | 31 - 32 | ||
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | 30 + 40 | ||
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | 51 |
Số phát sinh bên Có của TK 8211 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 Số phát sinh bên Nợ của TK 8211 đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 (ghi số âm) |
||
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | 52 |
Số phát sinh bên Có của TK 8212 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 Số phát sinh bên Nợ của TK 8212 đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 (ghi số âm) |
||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - (51 + 52)) | 60 | 50 - (51 + 52) |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
*Lưu ý: Đối với các giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chỉ lấy giá trị chi tiết TK 711 và TK 811 theo khoản chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ với tổng giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý.
Xem thêm: Cách làm và kiểm tra báo cáo tài chính theo Thông tư 133
B. Cách kiểm tra báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200
Trước khi làm báo cáo này, kế toán phải thực hiện đầy đủ các bút toán kết chuyển Doanh thu và lợi nhuận cuối kỳ để đảm bảo số liệu đúng (Các TK đầu 5, 6, 7, 8, 9 không còn số dư cuối kỳ). Theo anh Khánh bên dây cáp điện chia sẻ: Hãy dùng phần mềm kế toán 1a để đảm bảo tính chính xác.
Kiểm tra số liệu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như sau:
- Mã số 60. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng số số dư cuối kỳ TK 4121
- Mã số 01. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phải khớp với Doanh thu trên các tờ khai thuế hàng tháng
Các bạn có thể tham khảo thêm cách kiểm tra dữ liệu và tạo nhanh báo cáo tài chính bằng Phần mềm kế toán 1A trong bài viết này.
Chúc các bạn thành công./.
Bài viết nổi bật: