Cách làm và kiểm tra báo cáo tài chính theo Thông tư 133
Ngày 05/11/2020 - NTT.Hà
Hiện nay, quy trình làm báo cáo tài chính theo thông tư 133 và thông tư 200 đã trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Nhờ các công cụ kiểm tra dữ liệu và lập báo cáo tài chính của phần mềm kế toán, kế toán thậm chí chỉ mất chưa đến 1 giờ để hoàn thành bộ báo cáo tài chính.
Tuy nhiên, để có một bộ báo cáo tài chính “không tỳ vết”, kế toán cũng nên trang bị cho những kiến thức cơ bản để tự tin khi nộp bộ báo cáo tài chính cho Doanh nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu cách làm và kiểm tra bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 trong bài viết này nhé.
Bộ báo cáo tài chính theo Thông tư 133 gồm những gì?
Bộ báo cáo tài chính theo Thông tư 133 gồm các báo cáo:
- Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a-DNN hoặc B01b-DNN).
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Thuyết minh báo cáo tài chính.
- Bảng cân đối số phát sinh.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp/ gián tiếp (không bắt buộc mà khuyến khích nộp)
Theo Thông tư 133, các báo cáo này được lập dựa theo các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết của tài khoản trong năm tài chính.
Với các báo cáo tài chính được lập bằng Phần mềm kế toán 1A, kế toán hoàn toàn có thể dựa vào theo Bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra kết quả báo cáo tài chính đã lập. (Nếu bạn chưa biết cách lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán 1A, hãy tham khảo bài viết này).
Số liệu lên Báo cáo tài chính được tính như sau:
- Bảng cân đối số phát sinh: dựa theo đối ứng Nợ - Có phát sinh trong kỳ. (Cách kiểm tra số liệu Bảng cân đối phát sinh được mô tả chi tiết tại đây)
- Báo cáo tình hình tài chính: Số dư Nợ/Có cuối kỳ của các tài khoản đầu 1, 2, 3 và 4. Cụ thể, trừ các trường hợp tài khoản điều chỉnh (229, 214, 352), phần Tài sản bao gồm Số dư Nợ cuối kỳ, phần Nguồn vốn bao gồm các Số dư Có cuối kỳ.
- Báo cáo kết quả Hoạt động kinh doanh: Đối ứng phát sinh giữa các tài khoản đầu 5,6,7,8 với Tài khoản 911.
Cách lập báo cáo tình hình tài chính theo thông tư 133
A. Cách lập báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a-DNN) và công thức
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B01a - DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Đơn vị tính: ... |
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÀI SẢN | ||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | Nợ cuối kỳ (NCK) của TK 111, 112, 1281 (các khoản có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng), 1288 (các khoản tương đương tiền) | ||
II. Đầu tư tài chính | 120 | 121 + 122 + 123 + 124 | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | NCK của TK 121 | ||
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 122 | NCK của TK 1281,1288 (trừ các khoản đã liệt kê trong Mã số 110) | ||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 123 | NCK của TK 228 | ||
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) | 124 | Có cuối kỳ (CCK) của TK 2291, 2292 (ghi số âm) | ||
III. Các khoản phải thu | 130 | 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 | ||
1. Phải thu của khách hàng | 131 | NCK của TK 131 | ||
2. Trả trước cho người bán | 132 | NCK của TK 331 | ||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 133 | NCK của TK 1361 | ||
4. Phải thu khác | 134 | NCK của TK 1288 (phải thu về cho vay), 1368, 1386, 1388, 334, 338, 141 | ||
5. Tài sản thiếu chờ xử lý | 135 | NCK của TK 1381 | ||
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 136 | CCK của TK 2293 (ghi số âm) | ||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 141 + 142 | ||
1. Hàng tồn kho | 141 | NCK của TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 | ||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) | 142 | CCK của TK 2294 (ghi số âm) | ||
V. Tài sản cố định | 150 | 151 + 152 | ||
- Nguyên giá | 151 | NCK của TK 211 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 152 | CCK của TK 2141, 2142, 2143 (ghi số âm) | ||
VI. Bất động sản đầu tư | 160 | 161 + 162 | ||
- Nguyên giá | 161 | NCK của TK 217 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 162 | CCK của TK 2147 (ghi số âm) | ||
VII. XDCB dở dang | 170 | NCK của TK 241 | ||
VIII. Tài sản khác | 180 | 181 + 182 | ||
1. Thuế GTGT được khấu trừ | 181 | NCK của TK 133 | ||
2. Tài sản khác | 182 | NCK của TK 242, 333 | ||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 200 | 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160 + 170 + 180 | ||
NGUỒN VỐN | ||||
I. Nợ phải trả | 300 | 311 + 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 + 318 + 319 + 320 | ||
1. Phải trả người bán | 311 | CCK của TK 331 | ||
2. Người mua trả tiền trước | 312 | CCK của TK 131 | ||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | CCK của TK 333 | ||
4. Phải trả người lao động | 314 | CCK của TK 334 | ||
5. Phải trả khác | 315 | CCK của TK 335, 3368, 338, 1388 | ||
6. Vay và nợ thuê tài chính | 316 | CCK của TK 341, 4111 (cổ phiếu ưu đãi) | ||
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 317 | CCK của TK 3361 | ||
8. Dự phòng phải trả | 318 | CCK của TK 352 | ||
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 319 | CCK của TK 353 | ||
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 320 | CCK của TK 356 | ||
II. Vốn chủ sở hữu | 400 | 411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417 | ||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | CCK của TK 4111 | ||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | CCK của TK 4112 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4112) | ||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | CCK của TK 4118 | ||
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | NCK của TK 419 (ghi số âm) | ||
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 415 | |||
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 416 | CCK của TK 418 | ||
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 417 | CCK của TK 421 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 421) | ||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 500 | 300 + 400 |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
B. Cách lập báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01b-DNN) theo công thức
Do mẫu B01b-DNN là mẫu báo cáo trình bày theo dạng ngắn hạn và dài hạn nên:
- Trước khi lập báo cáo kế toán cần phải phân loại chi tiết NGẮN & DÀI HẠN đối với chi tiết của các tài khoản tài sản và công nợ.
- Yếu tố ngắn và dài hạn được giới hạn trong 12 tháng hoặc trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo. (Ngắn hạn < 12 tháng, Dài hạn > 12 tháng)
- Khi phân loại Ngắn hạn và Dài hạn, cần ghi nhớ:
- Với các tài khoản vay, đầu tư, ..: xét theo kỳ hạn còn lại đến ngày đáo hạn.
- Với các khoản công nợ phải thu: xét theo kỳ hạn thu hồi còn lại hoặc thời gian nhận được tài sản, dịch vụ với các khoản trả trước cho người bán.
- Với các khoản công nợ phải trả: xét theo thời hạn thanh toán hoặc thời hạn cung cấp tài sản, dịch vụ với các khoản người mua trả tiền trước.
- Với các khoản hàng hóa tồn kho: xét theo thời gian luân chuyển.
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B01b - DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Đơn vị tính: ... |
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÀI SẢN | ||||
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 110+120+130+140+150 | ||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | Nợ cuối kỳ (NCK) của TK 111, 112, 1281 (các khoản có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng), 1288 (các khoản tương đương tiền) | ||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 121 + 122 + 123 | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | NCK của TK 121 | ||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh(*) | 122 | Có cuối kỳ (CCK) của TK 2291 (ghi số âm) | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn | 123 | NCK của TK 1281,1288 (trừ các khoản đã liệt kê trong Mã số 110) | ||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 131 + 132 + 133 + 134 + 135 | ||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | NCK của TK 131 | ||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | NCK của TK 331 | ||
3. Phải thu ngắn hạn khác | 133 | NCK của TK 1288 (chi tiết cho vay), 1368, 1386, 1388, 334, 338, 141. | ||
4. Tài sản thiếu chờ xử lý | 134 | NCK của TK 1381 | ||
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 135 | CCK của TK 2293 (ghi số âm) | ||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 141 + 142 | ||
1. Hàng tồn kho | 141 | NCK của TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 | ||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) | 142 | CCK của TK 2294 (ghi số âm) | ||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 151 + 152 | ||
1. Thuế GTGT được khấu trừ | 151 | NCK của TK 133 | ||
2. Tài sản ngắn hạn khác | 152 | NCK của TK 242, 333 | ||
B - TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260 | ||
VI. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 211 + 212 + 213 + 214 + 215 | ||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | NCK của TK 131 | ||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | NCK của TK 331 | ||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | NCK của TK 1361 | ||
4. Phải thu dài hạn khác | 214 | NCK của TK 1288 (chi tiết cho vay), 1368, 1386, 1388, 334, 338, 141. | ||
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi | 215 | CCK của TK 2293 (ghi số âm) | ||
VII. Tài sản cố định | 220 | 221 + 222 | ||
- Nguyên giá | 221 | NCK của TK 211 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 222 | CCK của TK 2141, 2142, 2143 (ghi số âm) | ||
VIII. Bất động sản đầu tư | 230 | 231 + 232 | ||
- Nguyên giá | 231 | NCK của TK 217 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 232 | CCK của TK 2147 (ghi số âm) | ||
IX. XDCB dở dang | 240 | NCK của TK 241 | ||
X. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 251 + 252 + 253 | ||
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 251 | NCK của TK 228 | ||
2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) | 252 | CCK của TK 2292 (ghi số âm) | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn | 253 | NCK của TK 1281, 1288 | ||
XI. Tài sản dài hạn khác | 260 | NCK của TK 242, 333 | ||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 300 | 100 + 200 | ||
NGUỒN VỐN | ||||
C - NỢ PHẢI TRẢ | 400 | 410 + 420 | ||
I. Nợ ngắn hạn | 410 | 411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417 + 418 | ||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 411 | CCK của TK 331 | ||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 412 | CCK của TK 131 | ||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 413 | CCK của TK 333 | ||
4. Phải trả người lao động | 414 | CCK của TK 334 | ||
5. Phải trả ngắn hạn khác | 415 | CCK của TK 335, 3368, 338, 1388. | ||
6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 416 | CCK của TK 341 | ||
7. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 417 | CCK của TK 352 | ||
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 418 | CCK của TK 353 | ||
II. Nợ dài hạn | 420 | 421 + 422 + 423 + 424 + 425 + 426 + 427 | ||
1. Phải trả người bán dài hạn | 421 | CCK của TK 331 | ||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 422 | CCK của TK 131 | ||
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 423 | CCK của TK 3361 | ||
4. Phải trả dài hạn khác | 424 | CCK của TK 335, 3368, 338, 1388 | ||
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 425 | CCK của TK 341, 4111 | ||
6. Dự phòng phải trả dài hạn | 426 | CCK của TK 352 | ||
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 427 | CCK của TK 356 | ||
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU | 500 | 511 + 512 + 513 + 514 + 515 + 516 + 517 | ||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 511 | CCK của TK 4111 | ||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 512 | CCK của TK 4112 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4112) | ||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 513 | CCK của TK 4118 | ||
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 514 | NCK của TK 419 (ghi số âm) | ||
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 515 | |||
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 516 | CCK của TK 418 | ||
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 517 | CCK của TK 421 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 421) | ||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 600 | 400 + 500 |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
C. Cách kiểm tra báo cáo tình hình tài chính theo thông tư 133
Do bản chất là đối ứng Nợ - Có của các tài khoản nên hầu như khi Bảng cân đối số phát sinh đúng thì Báo cáo tình hình tài chính sẽ đúng. Kế toán cần lưu ý một số trường hợp sau:
- Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau. Trường hợp Bảng cân đối phát sinh hợp lý nhưng Tổng tài sản khác Tổng nguồn vốn, cần kiểm tra lại các bút toán bất thường trong kỳ.
- Trường hợp doanh nghiệp có sử dụng ngoại tệ, cần lưu ý Đanh giá chênh lệch tỷ giá cho các khoản có gốc ngoại tệ cuối kỳ (Thể hiện ở Mã số 415)
Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 133
A. Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo công thức
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B02 - DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị tính: ... |
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | Lũy kế phát sinh bên Có (CPS) của TK 511 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | Số phát sinh bên Nợ của TK 511 đối ứng (NPSDU) với Có TK 111, 112, 131 | ||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | 01 - 02 | ||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | Số phát sinh bên Có của TK 632 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | 10 - 11 | ||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | Số phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 | ||
7. Chi phí tài chính | 22 | Số phát sinh bên Có của TK 635 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | Số phát sinh bên Có của TK 642 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24) | 30 | 20 + 21 - 22 - 24 | ||
10. Thu nhập khác | 31 | Số phát sinh bên Nợ của TK 711* đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 | ||
11. Chi phí khác | 32 | Số phát sinh bên Có của TK 811* đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 | ||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | 30 - 32 | ||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | 30 + 40 | ||
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 51 |
Số phát sinh bên Có của TK 821 đối ứng (CPSDU) với Nợ TK 911 Số phát sinh bên Nợ của TK 821 đối ứng (NPSDU) với Có TK 911 (ghi số âm) |
||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51) | 60 | 50 - 51 |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
*Lưu ý: Đối với các giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chỉ lấy giá trị chi tiết TK 711 và TK 811 theo khoản chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ với tổng giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý.
B. Cách kiểm tra báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 133
Trước khi làm báo cáo này, kế toán phải thực hiện đầy đủ các bút toán kết chuyển Doanh thu và lợi nhuận cuối kỳ để đảm bảo số liệu đúng (Các TK đầu 5, 6, 7, 8, 9 không còn số dư cuối kỳ). Theo anh Khánh bên dây cáp điện chia sẻ: Hãy dùng phần mềm kế toán 1a để đảm bảo tính chính xác.
Kiểm tra số liệu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như sau:
- Mã số 60. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng số số dư cuối kỳ TK 4121
- Mã số 01. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phải khớp với Doanh thu trên các tờ khai thuế hàng tháng
Các bạn có thể tham khảo thêm cách kiểm tra dữ liệu và tạo nhanh báo cáo tài chính bằng Phần mềm kế toán 1A trong bài viết này.
Chúc các bạn thành công./.
Tiếp theo: Cách làm và kiểm tra báo cáo tài chính theo thông tư 200